Đội hình Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Các_Tiểu_vương_quốc_Ả_Rập_Thống_nhất

Ngày thi đấu: 12 và 16 tháng 11 năm 2020
Đối thủ:  Tajikistan và  Bahrain[4]
Số liệu thống kê tính đến ngày: 16 tháng 11 năm 2020 sau trận gặp Bahrain.

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMAli Khasif9 tháng 6, 1987 (33 tuổi)450 Al Jazira
171TMKhalid Eisa15 tháng 9, 1989 (31 tuổi)450 Al Ain
221TMAdel Al-Hosani23 tháng 8, 1989 (31 tuổi)00 Sharjah

52HVMohammed Al Attas5 tháng 8, 1997 (23 tuổi)11 Al Jazira
62HVYousif Jaber (Đội trưởng)25 tháng 2, 1985 (35 tuổi)412 Shabab Al Ahli
122HVKhalifa Al Hammadi6 tháng 11, 1998 (22 tuổi)00 Al Jazira
182HVMohamed Fawzi22 tháng 2, 1990 (30 tuổi)330 Al Nasr
212HVMahmoud Khamees28 tháng 10, 1987 (33 tuổi)00 Al Nasr
232HVAbdulaziz Haikal10 tháng 9, 1990 (30 tuổi)275 Shabab Al Ahli
242HVMajed Suroor14 tháng 10, 1997 (23 tuổi)00 Sharjah

23TVKhalil Ibrahim4 tháng 5, 1993 (27 tuổi)23 Al Wahda
43TVHabib Al Fardan11 tháng 11, 1990 (30 tuổi)126 Al Nasr
53TVMohammed Al Marashda6 tháng 5, 2000 (20 tuổi)00 Kalba
93TVBandar Al-Ahbabi9 tháng 7, 1990 (30 tuổi)152 Al Ain
113TVAbdullah Ramadan7 tháng 3, 1998 (22 tuổi)00 Al Jazira
143TVSalem Obaid21 tháng 12, 1993 (27 tuổi)00 Al Jazira
163TVKhaled Ba Wazir8 tháng 5, 1995 (25 tuổi)00 Sharjah
263TVAbdullah Kazim31 tháng 7, 1996 (24 tuổi)00 Hatta

74Ali Mabkhout5 tháng 10, 1990 (30 tuổi)8365 Al Jazira
84Caio Canedo9 tháng 8, 1990 (30 tuổi)00 Al Ain
154Fabio Lima30 tháng 6, 1993 (27 tuổi)00 Al Wasl
204Ali Saleh22 tháng 1, 2000 (20 tuổi)01 Al Wasl
214Khalfan Mubarak9 tháng 5, 1995 (25 tuổi)121 Al Jazira

Triệu tập gần đây

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMMohammed Al-Shamsi4 tháng 1, 1997 (23 tuổi)00 Al Wahdav.  Qatar, 2 tháng 12 năm 2019

HVMohammed Marzooq23 tháng 1, 1989 (31 tuổi)00 Shabab Al Ahliv.  Uzbekistan, 12 tháng 10 năm 2020
HVFares Juma30 tháng 12, 1988 (31 tuổi)462 Al Wahdav.  Uzbekistan, 12 tháng 10 năm 2020
HVHamdan Al-Kamali2 tháng 5, 1989 (31 tuổi)525 Al Wahdav.  Qatar, 2 tháng 12 năm 2019
HVAl Hassan Saleh25 tháng 6, 1991 (29 tuổi)50 Sharjahv.  Qatar, 2 tháng 12 năm 2019
HVShahin Abdulrahman16 tháng 11, 1992 (28 tuổi)00 Sharjahv.  Qatar, 2 tháng 12 năm 2019
HVMohammed Barqesh27 tháng 10, 1990 (30 tuổi)00 Al Wahdav.  Việt Nam, 14 tháng 11 năm 2019
HVMohammed Ali Shaker27 tháng 4, 1997 (23 tuổi)00 Al Ainv.  Việt Nam, 14 tháng 11 năm 2019
HVWalid Abbas11 tháng 6, 1985 (35 tuổi)640 Shabab Al Ahliv.  Việt Nam, 14 tháng 11 năm 2019

TVAhmed Barman5 tháng 2, 1994 (26 tuổi)40 Al Ainv.  Uzbekistan, 12 tháng 10 năm 2020
TVKhamis Esmaeel16 tháng 8, 1989 (31 tuổi)751 Al Wahdav.  Uzbekistan, 12 tháng 10 năm 2020
TVSalem Rashid21 tháng 12, 1993 (27 tuổi)00 Al Jazirav.  Qatar, 2 tháng 12 năm 2019
TVWaleed Hussain27 tháng 5, 1992 (28 tuổi)00 Shabab Al Ahliv.  Qatar, 2 tháng 12 năm 2019
TVOmar Abdulrahman20 tháng 9, 1991 (29 tuổi)7411 Al Jazirav.  Qatar, 2 tháng 12 năm 2019
TVIsmail Al Hammadi1 tháng 7, 1988 (32 tuổi)11413 Shabab Al Ahliv.  Qatar, 2 tháng 12 năm 2019
TVTareq Ahmed12 tháng 3, 1988 (32 tuổi)61 Al Nasrv.  Qatar, 2 tháng 12 năm 2019
TVAli Salmeen4 tháng 2, 1995 (25 tuổi)81 Al Waslv.  Việt Nam, 14 tháng 11 năm 2019

Sebastián Tagliabúe22 tháng 2, 1985 (35 tuổi)01 Al Nasrv.  Uzbekistan, 12 tháng 10 năm 2020
Ahmed Khalil8 tháng 6, 1991 (29 tuổi)10448 Shabab Al Ahliv.  Qatar, 2 tháng 12 năm 2019
Jassem Yaqoub16 tháng 3, 1997 (23 tuổi)00 Al Nasrv.  Qatar, 2 tháng 12 năm 2019
Zaid Al-Ameri14 tháng 1, 1997 (23 tuổi)00 Al Jazirav.  Qatar, 2 tháng 12 năm 2019

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Các_Tiểu_vương_quốc_Ả_Rập_Thống_nhất http://www.uaefa.ae/#/en/nationalteam/1 http://www.uaefa.ae/#/news/27540 http://stats.the-afc.com/match_report/13255 http://stats.the-afc.com/match_report/13258 http://stats.the-afc.com/match_report/13259 http://stats.the-afc.com/match_report/13292 http://stats.the-afc.com/match_report/13300 http://stats.the-afc.com/match_report/13306 http://stats.the-afc.com/match_report/16267 http://stats.the-afc.com/match_report/16269